搭膊 dā bó
volume volume

Từ hán việt: 【đáp bác】

Đọc nhanh: 搭膊 (đáp bác). Ý nghĩa là: túi đeo vai.

Ý Nghĩa của "搭膊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

搭膊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. túi đeo vai

shoulder bag

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭膊

  • volume volume

    - 他伤 tāshāng le 胳膊 gēbó

    - Anh ấy bị thương ở cánh tay.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 搭配 dāpèi 演出 yǎnchū de 默契 mòqì

    - Hai bọn họ kết hợp diễn xuất rất ăn ý.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 搭乘 dāchéng 火车 huǒchē 旅游 lǚyóu

    - Họ đi du lịch bằng tàu hỏa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 搭起 dāqǐ le 一个 yígè 大帐篷 dàzhàngpeng

    - Họ dựng một cái lều lớn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 在场 zàichǎng 地上 dìshàng le 帐篷 zhàngpeng

    - Họ đã dựng lều trên sân bãi đó.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 竹子 zhúzi 搭建 dājiàn le 小屋 xiǎowū

    - Họ đã dùng tre để dựng lên một căn nhà nhỏ.

  • volume volume

    - 骨折 gǔzhé hòu de 胳膊 gēbó 有点儿 yǒudiǎner 弯曲 wānqū

    - Sau khi bị gãy tay của anh ấy hơi cong.

  • volume volume

    - 进城 jìnchéng 何不 hébù de chē 一同 yītóng ne

    - Anh ấy cũng vào thành, sao anh không quá giang anh ấy?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dā , Tà
    • Âm hán việt: Tháp , Đáp
    • Nét bút:一丨一一丨丨ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTOR (手廿人口)
    • Bảng mã:U+642D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+10 nét)
    • Pinyin: Bó , Liè , Pò
    • Âm hán việt: Bác , Bạc
    • Nét bút:ノフ一一一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BIBI (月戈月戈)
    • Bảng mã:U+818A
    • Tần suất sử dụng:Cao