Đọc nhanh: 搜 (sưu.sảo.tiêu). Ý nghĩa là: tìm; tìm tòi, khám xét; tra khám; lục soát. Ví dụ : - 她在包里搜钥匙。 Cô ấy tìm chìa khóa trong túi.. - 猫在花园里搜老鼠。 Con mèo đang tìm chuột trong vườn.. - 警察正在搜房间。 Cảnh sát đang khám xét phòng.
搜 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tìm; tìm tòi
寻找
- 她 在 包里 搜 钥匙
- Cô ấy tìm chìa khóa trong túi.
- 猫 在 花园里 搜 老鼠
- Con mèo đang tìm chuột trong vườn.
✪ 2. khám xét; tra khám; lục soát
搜查
- 警察 正在 搜 房间
- Cảnh sát đang khám xét phòng.
- 警方 正在 到处 搜
- Cảnh sát đang lục soát khắp nơi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 搜
✪ 1. 搜 + Tân ngữ
lục soát cái gì đó
- 他 不让 警察 搜 他 的 衣服
- Anh ấy không để cho cảnh sát lục soát quần áo.
✪ 2. 搜(+一/了)+搜
tìm kiếm một chút
- 你 去 搜一 搜 那个 房间
- Bạn tìm kiếm căn phòng kia một chút.
So sánh, Phân biệt 搜 với từ khác
✪ 1. 搜 vs 搜查
- "搜" có nghĩa là tìm kiếm, tra cứu, nhưng "搜索" không có nghĩa là tìm kiếm.
- "搜" có thể được kết hợp với các ngữ tố khác, nhưng "搜索" thì không thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搜
- 安保 人员 已经 多次 挨家挨户 地 搜查
- Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.
- 这 条 新闻 上 了 热 搜
- Tin tức này đã lên top tìm kiếm.
- 她 在 包里 搜 钥匙
- Cô ấy tìm chìa khóa trong túi.
- 她 的 搜查 能力 堪比 《 龙纹 身 少女 》 的 女主角 啊
- Cô ấy giống như cô gái có hình xăm rồng.
- 定期检查 搜救 犬 的 脚爪 是否 受伤
- Thường xuyên kiểm tra xem chân của chú chó tìm kiếm và cứu hộ có bị thương hay không.
- 士兵 们 在 山腰上 成 扇形 散开 , 搜索 那个 男人
- Các binh sĩ phân tán thành hình quạt trên đội núi, tìm kiếm người đàn ông đó.
- 你 得 有 个 搜查 令 吧
- Bạn cần một lệnh khám xét cho điều đó.
- 她 开始 搜集 古董
- Cô ấy bắt đầu sưu tập đồ cổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搜›