Đọc nhanh: 援兵 (viện binh). Ý nghĩa là: viện binh; quân cứu viện; viện quân.
援兵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viện binh; quân cứu viện; viện quân
援军;救兵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 援兵
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 两 国 决定 寝兵
- Hai nước quyết định ngừng chiến.
- 五十万 兵员
- năm chục vạn quân
- 互相 支援
- giúp đỡ lẫn nhau.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 今年 开始 大规模 征兵
- Năm nay bắt đầu trưng binh quy mô lớn.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
- 乒乓球队 正 抓紧 赛前 练兵
- đội bóng bàn đang ráo riết tập luyện trước trận đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
援›