Đọc nhanh: 有例可援 (hữu lệ khả viện). Ý nghĩa là: Tiền lệ; dựa vào cái có trước để làm theo thành lệ. Thường được trích dẫn thành căn cứ hoặc làm lý do cái cớ.
有例可援 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiền lệ; dựa vào cái có trước để làm theo thành lệ. Thường được trích dẫn thành căn cứ hoặc làm lý do cái cớ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有例可援
- 他 一经 想 放弃 , 没有 人 可以 劝 他
- Anh ấy một khi muốn từ bỏ, ai thể cũng không thể khuyên được.
- 书中 有 交集 的 例子
- Trong sách có xen lẫn các ví dụ.
- 一方 有 困难 , 八方 来 支援
- một nơi gặp khó khăn, khắp nơi đến giúp đỡ.
- 万一 她 有 个 好歹 , 这 可 怎么办
- lỡ cô ấy có mệnh hệ nào thì làm sao đây?
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 这件 事情 有 前例 可援 , 不算 咱们 独创
- sự việc như thế này đã có tiền lệ sẵn, không thể nói là chúng ta sáng tạo nên.
- 这个 项目 没有 先例 可循
- Dự án này không có tiền lệ nào.
- 也 有 可能 是 耶稣
- Nó có thể là chúa giêsu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
例›
可›
援›
有›