Đọc nhanh: 援 (viện.viên). Ý nghĩa là: dắt; níu; kéo, dẫn; viện; trích dẫn; viện dẫn, viện trợ; giúp đỡ. Ví dụ : - 他援我过小河。 Anh ấy kéo tôi qua sông nhỏ.. - 伸手援一下她。 Duỗi tay kéo cô ấy lại.. - 我援她上岸来。 Tôi kéo cô ấy lên bờ.
援 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dắt; níu; kéo
以手牵引
- 他援 我 过 小河
- Anh ấy kéo tôi qua sông nhỏ.
- 伸手 援 一下 她
- Duỗi tay kéo cô ấy lại.
- 我援 她 上岸 来
- Tôi kéo cô ấy lên bờ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. dẫn; viện; trích dẫn; viện dẫn
引用
- 援用 前人 的话
- Trích dẫn lời nói của người trước.
- 常援 经典 之句
- Thường viện dẫn những câu kinh điển.
- 援例 说明 问题
- Dẫn dụ giải thích vấn đề.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. viện trợ; giúp đỡ
援助
- 他 积极 提供援助
- Anh ấy tích cực cung cấp viện trợ.
- 我们 需要 去 援助
- Chúng ta cần phải đi viện trợ.
- 赶紧 进行 援助
- Nhanh chóng tiến hành viện trợ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 援
- 他援 我 过 小河
- Anh ấy kéo tôi qua sông nhỏ.
- 匀出 一部分 粮食 支援灾区
- Chia sẻ một phần lương thực giúp vùng bị nạn.
- 饥荒 十分 严重 , 援助 也 只是 杯水车薪
- Tình trạng đói kém rất nghiêm trọng, việc cứu trợ chỉ là một giọt nước trong biển lửa.
- 你们 国家 对 菲律宾 政府 进行 军事援助
- Quốc gia của bạn gửi viện trợ quân sự cho chế độ Philippines.
- 你 不该 不带 后援 就 自己 去 的
- Bạn không nên vào mà không có bản sao lưu.
- 前来 增援 的 装甲部队 受到 空袭 的 牵制
- Lực lượng xe tăng đến cứu trợ bị phong tỏa bởi cuộc không kích.
- 依靠 不 知名 慈善家 的 支援 来 开办 孤儿院
- Dựa vào sự hỗ trợ từ các nhà từ thiện vô danh để mở trại trẻ mồ côi.
- 倘若 外援 枯竭 , 形势 将 极为 严重
- Nếu nguồn trợ giúp từ bên ngoài cạn kiệt, tình hình sẽ trở nên cực kỳ nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
援›