yuán
volume volume

Từ hán việt: 【viện.viên】

Đọc nhanh: (viện.viên). Ý nghĩa là: dắt; níu; kéo, dẫn; viện; trích dẫn; viện dẫn, viện trợ; giúp đỡ. Ví dụ : - 他援我过小河。 Anh ấy kéo tôi qua sông nhỏ.. - 伸手援一下她。 Duỗi tay kéo cô ấy lại.. - 我援她上岸来。 Tôi kéo cô ấy lên bờ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. dắt; níu; kéo

以手牵引

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他援 tāyuán guò 小河 xiǎohé

    - Anh ấy kéo tôi qua sông nhỏ.

  • volume volume

    - 伸手 shēnshǒu yuán 一下 yīxià

    - Duỗi tay kéo cô ấy lại.

  • volume volume

    - 我援 wǒyuán 上岸 shàngàn lái

    - Tôi kéo cô ấy lên bờ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. dẫn; viện; trích dẫn; viện dẫn

引用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 援用 yuányòng 前人 qiánrén 的话 dehuà

    - Trích dẫn lời nói của người trước.

  • volume volume

    - 常援 chángyuán 经典 jīngdiǎn 之句 zhījù

    - Thường viện dẫn những câu kinh điển.

  • volume volume

    - 援例 yuánlì 说明 shuōmíng 问题 wèntí

    - Dẫn dụ giải thích vấn đề.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. viện trợ; giúp đỡ

援助

Ví dụ:
  • volume volume

    - 积极 jījí 提供援助 tígōngyuánzhù

    - Anh ấy tích cực cung cấp viện trợ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 援助 yuánzhù

    - Chúng ta cần phải đi viện trợ.

  • volume volume

    - 赶紧 gǎnjǐn 进行 jìnxíng 援助 yuánzhù

    - Nhanh chóng tiến hành viện trợ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他援 tāyuán guò 小河 xiǎohé

    - Anh ấy kéo tôi qua sông nhỏ.

  • volume volume

    - 匀出 yúnchū 一部分 yībùfen 粮食 liángshí 支援灾区 zhīyuánzāiqū

    - Chia sẻ một phần lương thực giúp vùng bị nạn.

  • volume volume

    - 饥荒 jīhuāng 十分 shífēn 严重 yánzhòng 援助 yuánzhù 只是 zhǐshì 杯水车薪 bēishuǐchēxīn

    - Tình trạng đói kém rất nghiêm trọng, việc cứu trợ chỉ là một giọt nước trong biển lửa.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 国家 guójiā duì 菲律宾 fēilǜbīn 政府 zhèngfǔ 进行 jìnxíng 军事援助 jūnshìyuánzhù

    - Quốc gia của bạn gửi viện trợ quân sự cho chế độ Philippines.

  • volume volume

    - 不该 bùgāi 不带 bùdài 后援 hòuyuán jiù 自己 zìjǐ de

    - Bạn không nên vào mà không có bản sao lưu.

  • volume volume

    - 前来 qiánlái 增援 zēngyuán de 装甲部队 zhuāngjiǎbùduì 受到 shòudào 空袭 kōngxí de 牵制 qiānzhì

    - Lực lượng xe tăng đến cứu trợ bị phong tỏa bởi cuộc không kích.

  • volume volume

    - 依靠 yīkào 知名 zhīmíng 慈善家 císhànjiā de 支援 zhīyuán lái 开办 kāibàn 孤儿院 gūéryuàn

    - Dựa vào sự hỗ trợ từ các nhà từ thiện vô danh để mở trại trẻ mồ côi.

  • volume volume

    - 倘若 tǎngruò 外援 wàiyuán 枯竭 kūjié 形势 xíngshì jiāng 极为 jíwéi 严重 yánzhòng

    - Nếu nguồn trợ giúp từ bên ngoài cạn kiệt, tình hình sẽ trở nên cực kỳ nghiêm trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Viên , Viện
    • Nét bút:一丨一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBME (手月一水)
    • Bảng mã:U+63F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao