Đọc nhanh: 揖让 (ấp nhượng). Ý nghĩa là: thi lễ; vái chào và khiêm nhường.
揖让 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thi lễ; vái chào và khiêm nhường
作揖和谦让,是古代宾主相见的礼节
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揖让
- 不要 把 人家 的 忍让 看做 软弱可欺
- đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.
- 不要 让 债务 压垮 自己
- Đừng để nợ nần đè bẹp bản thân.
- 不要 让 别人 知道
- Đừng để cho người khác biết.
- 不要 让 别人 看不起 你
- Đừng để người khác coi thường bạn.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
揖›
让›