volume volume

Từ hán việt: 【ấp】

Đọc nhanh: (ấp). Ý nghĩa là: vái; lạy; vái chào. Ví dụ : - 给老人家作了个揖。 chắp tay thi lễ với người già.. - 打躬作揖 vòng tay thi lễ

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vái; lạy; vái chào

拱手行礼

Ví dụ:
  • volume volume

    - gěi 老人家 lǎorénjiā zuò le

    - chắp tay thi lễ với người già.

  • volume volume

    - 打躬作揖 dǎgōngzuōyī

    - vòng tay thi lễ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 打躬作揖 dǎgōngzuōyī

    - vòng tay thi lễ

  • volume volume

    - gěi 老人家 lǎorénjiā zuò le

    - chắp tay thi lễ với người già.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Jí , Yī
    • Âm hán việt: Tập , Ấp
    • Nét bút:一丨一丨フ一一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRSJ (手口尸十)
    • Bảng mã:U+63D6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình