Đọc nhanh: 插栽 (sáp tài). Ý nghĩa là: giâm.
插栽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giâm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 插栽
- 高峰 直 插 云天
- đỉnh núi cao tận mây xanh
- 他 把 花插 在 花瓶 里
- Anh ấy cắm hoa vào bình hoa.
- 他 把 小树苗 插进 土 里
- Anh cắm cây non vào đất.
- 他 插队 后 被 大家 批评 了
- Anh ấy bị mọi người phê bình sau khi chen hàng.
- 他 把门 的 关键 插好 了
- Anh ấy đã cài then cửa vào đúng chỗ.
- 他 在 1969 年 插队 到 农村 了
- Anh ấy đã tham gia đội sản xuất ở nông thôn vào năm 1969.
- 有心 栽花 花不发 , 无心插柳柳成荫
- Có lòng trồng hoa hoa chẳng nở, vô tình cắm liễu liễu lại xanh
- 他 把 幼苗 移栽 到 含 泥炭 的 土壤 里
- Anh ta đã di chuyển cây con ra khỏi đất chứa tơ đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
插›
栽›