Đọc nhanh: 提薪 (đề tân). Ý nghĩa là: để được tăng lương.
提薪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để được tăng lương
to receive a raise in salary
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提薪
- 中提琴 是 一种 弦乐器
- Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."
- 公司 提供 底薪 和 提成
- Công ty cung cấp lương cơ bản và hoa hồng.
- 为了 提高 薪水 , 她 努力 工作
- Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để cải thiện mức lương của mình.
- 公司 会 根据 业绩 提成 薪水
- Công ty sẽ trích lương theo hiệu suất.
- 下象棋 可以 提高 智力
- Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.
- 专家 提出 了 新 建议
- Chuyên gia đưa ra đề xuất mới.
- 两本 教材 需要 提前 阅读
- Hai cuốn giáo trình cần phải đọc trước.
- 中文 演讲 是 提高 口语 表达能力 的 好 方法
- Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
提›
薪›