Đọc nhanh: 提干 (đề can). Ý nghĩa là: Đề bạt; tăng cấp (quân ngũ). Ví dụ : - 由于取消提干制度,叶际宣役满后退伍复员 Do chế độ thăng cấp bị hủy bỏ, Diệp Tế đã được giải ngũ và xuất ngũ sau khi hết hạn phục vụ
提干 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đề bạt; tăng cấp (quân ngũ)
提干,汉语词汇,拼音为tí ɡàn,意思是指一般群众提拔为干部。
- 由于 取消 提干 制度 , 叶际 宣役 满后 退伍 复员
- Do chế độ thăng cấp bị hủy bỏ, Diệp Tế đã được giải ngũ và xuất ngũ sau khi hết hạn phục vụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提干
- 提拔干部
- đề bạt cán bộ
- 一员 干将
- người có tài.
- 他 干得 那个 欢 啊 , 就 甭提 了
- Anh ấy làm việc hăng say lắm, khỏi phải nói!
- 由于 取消 提干 制度 , 叶际 宣役 满后 退伍 复员
- Do chế độ thăng cấp bị hủy bỏ, Diệp Tế đã được giải ngũ và xuất ngũ sau khi hết hạn phục vụ
- 一 提到 成就 , 他 就 炫耀 起来
- Cứ nói đến thành tích, anh ấy liền khoe khoang.
- 冲 他们 这 股子 干劲儿 , 一定 可以 提前完成 任务
- dựa vào khí thế làm việc của họ như vậy, nhất định có thể hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.
- 若干年 后 , 孔玉 得到 了 提升
- Vài năm sau, Kong Yu được thăng chức.
- 一 提起 这件 事来 他 就 好笑
- Hễ nhắc đến chuyện này là anh ấy bật cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
提›