Đọc nhanh: 提壶 (đề hồ). Ý nghĩa là: Bồ nông, giống như 鵜鶘 | 鹈鹕.
提壶 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Bồ nông
pelican
✪ 2. giống như 鵜鶘 | 鹈鹕
same as 鵜鶘|鹈鹕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提壶
- 中提琴 是 一种 弦乐器
- Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 这个 壶 的 提梁 儿 很 精致
- Quai của chiếc bình này rất tinh xảo.
- 我 去 提 一壶水 来
- Tôi đi xách một ấm nước đến.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 专家 提出 了 新 建议
- Chuyên gia đưa ra đề xuất mới.
- 你 怎么 哪题 不开 提 哪 壶 ? 没 看见 我 是 坐 着 公交 回来 的 吗 ?
- Nhắc gì không nhắc nhắc chuyện này? mày không thấy tao ngồi xe bus về à?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壶›
提›