掷筊 zhì xiáo
volume volume

Từ hán việt: 【trịch hào】

Đọc nhanh: 掷筊 (trịch hào). Ý nghĩa là: poe bói toán, một phương pháp bói toán truyền thống của Trung Quốc, nơi một cặp khối gỗ hoặc tre hình lưỡi liềm được ném xuống đất, với vị trí của các khối xác định câu trả lời thần thánh.

Ý Nghĩa của "掷筊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

掷筊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. poe bói toán, một phương pháp bói toán truyền thống của Trung Quốc, nơi một cặp khối gỗ hoặc tre hình lưỡi liềm được ném xuống đất, với vị trí của các khối xác định câu trả lời thần thánh

poe divination, a traditional Chinese divination method where a pair of crescent-shaped wooden or bamboo blocks is thrown on the ground, with the positions of the blocks determining the divine answer

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掷筊

  • volume volume

    - 石头 shítou 向外 xiàngwài zhì

    - Ném đá ra ngoài.

  • volume volume

    - 石头 shítou zhì 不远 bùyuǎn

    - Anh ta ném hòn đá không xa.

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái 随意 suíyì zhì 玩具 wánjù

    - Trẻ con ném đồ chơi tuỳ tiện.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài tóu 掷铁饼 zhìtiěbǐng

    - Anh ấy đang ném đĩa sắt.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 绝不 juébù yuàn jiāng 自己 zìjǐ de 信誉 xìnyù 孤注一掷 gūzhùyízhì

    - Công ty sẽ không bao giờ đặt mình vào tình thế đánh cược tất cả danh tiếng của mình.

  • volume volume

    - qián qǐng 审阅 shěnyuè 之件 zhījiàn qǐng 早日 zǎorì zhì hái wèi

    - xin sớm trả lại đơn xét duyệt thì mang ơn lắm.

  • volume volume

    - 用力 yònglì zhì qiú

    - Anh ấy dùng sức ném bóng.

  • volume volume

    - 生气 shēngqì zhì 东西 dōngxī

    - Cô ấy giận dữ ném đồ đạc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Trịch
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XQTKL (重手廿大中)
    • Bảng mã:U+63B7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jiào , Xiáo
    • Âm hán việt: Giảo , Hào
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HYCK (竹卜金大)
    • Bảng mã:U+7B4A
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp