Đọc nhanh: 掩样法 (yểm dạng pháp). Ý nghĩa là: ảo giác.
掩样法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ảo giác
illusion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掩样法
- 我 一想 出来 什么 办法 就要 记录下来 , 这样 不怕 会 忘记
- Tôi vừa nghĩ ra ý gì đó là phải ghi lại ngay, như thế không lo sau này sẽ quên mất.
- 两个 人 的 想法 一样 , 所以 一说 就 合辙 儿
- hai người nghĩ giống nhau, nên vừa nói đã nhất trí.
- 这样 的 做法 不太 合理
- Cách làm này không hợp lý lắm.
- 你 这样 做 违背 了 常法
- Bạn làm như vậy là trái với quy tắc thông thường.
- 他 无法 想像 她 年老 的 样子
- Anh không thể tưởng tượng được hình ảnh cô ấy khi về già.
- 她 的 做法 是 我们 学习 的 样子
- Phương pháp của cô ấy là mẫu để chúng tôi học tập.
- 和 速读 的 方法 一样
- Bằng cách sử dụng các nguyên tắc tương tự được sử dụng trong việc đọc tốc độ.
- 我们 有 同样 的 想法
- Chúng tôi có suy nghĩ giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掩›
样›
法›