Đọc nhanh: 推责 (thôi trách). Ý nghĩa là: nấy.
推责 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推责
- 推卸 职责
- chối từ chức trách
- 推脱 责任
- thoái thác trách nhiệm
- 他 总是 推卸 自己 的 责任
- Anh ấy luôn trốn tránh trách nhiệm của mình.
- 他 负责 推销 新 产品 给 客户 , 为 公司 赢得 更 多 市场份额
- Anh ấy chịu trách nhiệm bán sản phẩm mới cho khách hàng, để công ty giành thêm nhiều thị trường hơn.
- 几个 人 推来推去 , 谁 也 不愿 承担责任
- Mấy người này đẩy tới đẩy lui, ai cũng không muốn chịu trách nhiệm.
- 我们 不能 推脱 责任
- Chúng ta không thể khước từ trách nhiệm.
- 他 总是 推卸责任
- Anh ta luôn chối từ trách nhiệm.
- 营销 专员 负责 制定 和 执行 营销 计划 , 推动 产品 的 市场推广
- Chuyên viên marketing chịu trách nhiệm xây dựng và thực hiện các kế hoạch marketing, thúc đẩy việc quảng bá sản phẩm ra thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
推›
责›