推责 tuī zé
volume volume

Từ hán việt: 【thôi trách】

Đọc nhanh: 推责 (thôi trách). Ý nghĩa là: nấy.

Ý Nghĩa của "推责" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

推责 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nấy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推责

  • volume volume

    - 推卸 tuīxiè 职责 zhízé

    - chối từ chức trách

  • volume volume

    - 推脱 tuītuō 责任 zérèn

    - thoái thác trách nhiệm

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 推卸 tuīxiè 自己 zìjǐ de 责任 zérèn

    - Anh ấy luôn trốn tránh trách nhiệm của mình.

  • volume volume

    - 负责 fùzé 推销 tuīxiāo xīn 产品 chǎnpǐn gěi 客户 kèhù wèi 公司 gōngsī 赢得 yíngde gèng duō 市场份额 shìchǎngfèné

    - Anh ấy chịu trách nhiệm bán sản phẩm mới cho khách hàng, để công ty giành thêm nhiều thị trường hơn.

  • volume volume

    - 几个 jǐgè rén 推来推去 tuīláituīqù shuí 不愿 bùyuàn 承担责任 chéngdānzérèn

    - Mấy người này đẩy tới đẩy lui, ai cũng không muốn chịu trách nhiệm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 推脱 tuītuō 责任 zérèn

    - Chúng ta không thể khước từ trách nhiệm.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 推卸责任 tuīxièzérèn

    - Anh ta luôn chối từ trách nhiệm.

  • - 营销 yíngxiāo 专员 zhuānyuán 负责 fùzé 制定 zhìdìng 执行 zhíxíng 营销 yíngxiāo 计划 jìhuà 推动 tuīdòng 产品 chǎnpǐn de 市场推广 shìchǎngtuīguǎng

    - Chuyên viên marketing chịu trách nhiệm xây dựng và thực hiện các kế hoạch marketing, thúc đẩy việc quảng bá sản phẩm ra thị trường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tuī
    • Âm hán việt: Suy , Thôi
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOG (手人土)
    • Bảng mã:U+63A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zé , Zhài
    • Âm hán việt: Trách , Trái
    • Nét bút:一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMBO (手一月人)
    • Bảng mã:U+8D23
    • Tần suất sử dụng:Rất cao