Đọc nhanh: 推索 (thôi tác). Ý nghĩa là: để xác định, để hỏi về.
推索 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để xác định
to ascertain
✪ 2. để hỏi về
to inquire into
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推索
- 麻索
- dây đay.
- 中国 的 名山 首推 黄山
- Ngọn núi nổi tiếng nhất ở Trung Quốc là Hoàng Sơn.
- 不假思索 ( 用不着 想 )
- chẳng suy nghĩ gì.
- 为 您 推荐 盐 鸡精 的 做法
- Gợi ý cho bạn cách làm hạt nêm từ thịt gà
- 主力 正向 前沿阵地 推进
- quân chủ lực đang bám vào trận địa tiến lên.
- 东西 太贵 , 索性 不买 了
- Đồ đắt quá, thôi thì không mua nữa.
- 侦探 根据 所 掌握 的 线索 推断出 作案 的 人
- Thám tử suy luận ra người phạm tội dựa trên các manh mối mà mình đã nắm giữ.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
推›
索›