Đọc nhanh: 接驳 (tiếp bác). Ý nghĩa là: truy cập vào, chuyển tải hành khách giữa hai tuyến đường sắt.
接驳 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. truy cập vào
to access
✪ 2. chuyển tải hành khách giữa hai tuyến đường sắt
to transfer passengers between two railway lines
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接驳
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 不值一驳
- rõ ràng là vô lý; chẳng đáng bác bẻ lại
- 下午 我 去 机场 接 你
- Buổi chiều anh ra sân bay đón em.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
驳›