volume volume

Từ hán việt: 【bác】

Đọc nhanh: (bác). Ý nghĩa là: bác bỏ; bắt bẻ; phản bác; chống lại, chuyên chở; vận chuyển; khuân vác; bốc xếp (hàng hoá), lẫn màu; pha màu; loang lổ; hỗn tạp; lốm đốm; rằn ri. Ví dụ : - 他当场驳了我几句。 Anh ấy đã phản bác tôi ngay tại chỗ.. - 批驳错误是必要的。 Phê bình sai lầm là điều cần thiết.. - 货物什么时候开始起驳? Hàng hóa khi nào bắt đầu xếp dỡ?

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bác bỏ; bắt bẻ; phản bác; chống lại

指出对方的意见不合事实或没道理;说出自己的意见,否定别人的意见

Ví dụ:
  • volume volume

    - 当场 dāngchǎng le 几句 jǐjù

    - Anh ấy đã phản bác tôi ngay tại chỗ.

  • volume volume

    - 批驳 pībó 错误 cuòwù shì 必要 bìyào de

    - Phê bình sai lầm là điều cần thiết.

✪ 2. chuyên chở; vận chuyển; khuân vác; bốc xếp (hàng hoá)

驳运

Ví dụ:
  • volume volume

    - 货物 huòwù 什么 shénme 时候 shíhou 开始 kāishǐ 起驳 qǐbó

    - Hàng hóa khi nào bắt đầu xếp dỡ?

  • volume volume

    - 起驳费 qǐbófèi 包含 bāohán 哪些项目 něixiēxiàngmù

    - Phí dỡ hàng bao gồm những mục nào?

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lẫn màu; pha màu; loang lổ; hỗn tạp; lốm đốm; rằn ri

一种颜色夹杂着别种颜色;不纯净

Ví dụ:
  • volume volume

    - 古老 gǔlǎo de 城墙 chéngqiáng 显得 xiǎnde 格外 géwài 斑驳 bānbó

    - Bức tường thành cổ trông càng thêm loang lổ.

  • volume volume

    - 书架上 shūjiàshàng 摆满 bǎimǎn le 驳杂 bózá de 书籍 shūjí

    - Giá sách chất đầy những cuốn sách khác nhau.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sà lan

驳船,没有动力装置,由拖轮拉着或推着行驶的船

Ví dụ:
  • volume volume

    - 铁驳 tiěbó 缓缓 huǎnhuǎn 驶入 shǐrù 码头 mǎtóu

    - Sà lan từ từ di chuyển vào bến.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 驳斥 vs 驳

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "驳斥" và ""giống nhau, bởi vì âm tiết không giống nhau nên cách sử dụng cũng có khác biệt.
Khác:
- "" thường dùng trong văn nói, "驳斥" thường dùng trong văn viết.
- Phía trước "驳斥" có thể thêm từ song âm tiết làm trạng ngữ, "" không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 驳斥 bóchì 荒谬 huāngmiù de 论调 lùndiào

    - bác bỏ luận điệu hoang đường

  • volume volume

    - 墙上 qiángshàng yǒu 许多 xǔduō 斑驳 bānbó

    - Trên tường có nhiều vết loang lổ.

  • volume volume

    - 无可辩驳 wúkěbiànbó de 铁证 tiězhèng

    - chứng cớ rành rành không thể cãi được

  • volume volume

    - 起驳费 qǐbófèi 包含 bāohán 哪些项目 něixiēxiàngmù

    - Phí dỡ hàng bao gồm những mục nào?

  • volume volume

    - 货物 huòwù 什么 shénme 时候 shíhou 开始 kāishǐ 起驳 qǐbó

    - Hàng hóa khi nào bắt đầu xếp dỡ?

  • volume volume

    - 法官 fǎguān de 判决 pànjué bèi 上诉 shàngsù 法庭 fǎtíng 驳回 bóhuí

    - Quyết định của tòa án bị tòa phúc thẩm đưa ra phản đối.

  • volume volume

    - 至于 zhìyú píng 学说 xuéshuō 相信 xiāngxìn 我能 wǒnéng 驳斥 bóchì

    - Về lý thuyết địa phẳng, tôi tin rằng tôi có thể bác bỏ nó.

  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng yòu tán 景物 jǐngwù yòu tán 掌故 zhǎnggù 内容 nèiróng 非常 fēicháng 驳杂 bózá

    - bài văn này vừa nói về cảnh vật, vừa nói về sự tích nhân vật, nội dung hỗn tạp quá chừng

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bác
    • Nét bút:フフ一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NMKK (弓一大大)
    • Bảng mã:U+9A73
    • Tần suất sử dụng:Cao