Đọc nhanh: 接话 (tiếp thoại). Ý nghĩa là: tiếp chuyện.
接话 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp chuyện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接话
- 你 刚才 怎么 不 接电话 呀 ?
- Sao vừa rồi anh không nghe điện thoại?
- 你 干嘛 不 接电话 ?
- Sao bạn không nghe điện thoại?
- 他 在 忙 事情 , 所以 接 不了 电话
- Anh ấy đang bận việc nên không thể nghe điện thoại.
- 你 怎么 迟迟 不 接电话 啊
- Sao bạn mãi không nghe điện thoại vậy.
- 他 接到 了 一个 紧急 电话
- Anh nhận được một cuộc gọi khẩn cấp.
- 原来 她 昨天 很 忙 , 难怪 没 接电话
- Thì ra cô ấy hôm qua rất bận, khó trách không nghe điện thoại.
- 他 讲话 很 直接
- Anh ấy nói chuyện rất thẳng thắn.
- 他 所说 的话 与 眼下 的 事 没有 直接 关系
- Những gì anh ta nói không liên quan trực tiếp đến vấn đề hiện tại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
话›