Đọc nhanh: 接电话 (tiếp điện thoại). Ý nghĩa là: nghe máy; bắt máy; nhận điện thoại (điện thoại). Ví dụ : - 你刚才怎么不接电话呀? Sao vừa rồi anh không nghe điện thoại?. - 他正在接老板的电话。 Anh ta đang nghe điện thoại của sếp.
接电话 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghe máy; bắt máy; nhận điện thoại (điện thoại)
接听来电并与对方交流
- 你 刚才 怎么 不 接电话 呀 ?
- Sao vừa rồi anh không nghe điện thoại?
- 他 正在 接 老板 的 电话
- Anh ta đang nghe điện thoại của sếp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接电话
- 你 随手 把 电话 接 了 吧
- Anh tiện tay thì nghe điện đi.
- 我要 在 办公室 里接 这个 电话
- Tôi sẽ nhận cuộc gọi này ở văn phòng.
- 你 刚才 怎么 不 接电话 呀 ?
- Sao vừa rồi anh không nghe điện thoại?
- 她 忙不迭 地 跑 去 接电话
- Cô ấy vội vã chạy đi nghe điện thoại.
- 电话响 了 一阵子 没人接
- Điện thoại đã kêu một lúc mà không ai nghe.
- 他 接到 我 的 电话 , 当时 就 回家
- Anh ấy nhận điện thoại của tôi, liền quay về.
- 电话响 了 , 他顿 接 起来
- Điện thoại reo, anh ấy liền nhấc máy ngay.
- 原来 她 昨天 很 忙 , 难怪 没 接电话
- Thì ra cô ấy hôm qua rất bận, khó trách không nghe điện thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
电›
话›