Đọc nhanh: 接待计划 (tiếp đãi kế hoa). Ý nghĩa là: kế hoạch tiếp đón; tiếp đãi.
接待计划 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kế hoạch tiếp đón; tiếp đãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接待计划
- 一揽子 计划 ( 总 的 计划 )
- bảng kế hoạch tổng quát; bảng kế hoạch chung.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 这个 旅游景点 每年 都 接待 数以百万计 的 游客
- Điểm du lịch này mỗi năm đều tiếp đón hàng triệu khách du lịch.
- 今天 的 会议 将 审议 我 的 计划
- Cuộc họp hôm nay sẽ xem xét kế hoạch của tôi.
- 2023 年 岘港 市 接待 国际 游客量 预计 同比 翻两番
- Khách quốc tế đến Đà Nẵng ước tăng gấp 4 lần so với năm 2023
- 计划 的 完成 指日可待
- việc hoàn thành kế hoạch đã ở trong tầm tay.
- 两人谋 出行 计划
- Hai người bàn luận kế hoạch đi chơi.
- 下旬 他 计划 去 上海
- Cuối tháng anh ấy dự định đi Thượng Hải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
划›
待›
接›
计›