Đọc nhanh: 接合 (tiếp hợp). Ý nghĩa là: nối lại; ghép lại; tiếp hợp; giáp nối; gắn; chắp; chắp liền; chắp nối. Ví dụ : - 冠状动脉旁通接合 Vết nối thông chủng động mạch vòng quanh. - 螺纹接口用于接合电气装置和引出盒的螺纹接口 Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.
接合 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nối lại; ghép lại; tiếp hợp; giáp nối; gắn; chắp; chắp liền; chắp nối
连接使合在一起
- 冠状动脉 旁通 接合
- Vết nối thông chủng động mạch vòng quanh
- 螺纹 接口 用于 接合 电气 装置 和 引出 盒 的 螺纹 接口
- Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接合
- 冠状动脉 旁通 接合
- Vết nối thông chủng động mạch vòng quanh
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 一种 冷 饮品 , 常为 白葡萄酒 和 果汁 的 混合物
- Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.
- 每 一端 面 接合 有 端盖
- Các nắp chắn được nối liền mới các màng chặn.
- 螺纹 接口 用于 接合 电气 装置 和 引出 盒 的 螺纹 接口
- Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.
- 一个 胜利 紧接着 一个 胜利
- Thắng lợi này tiếp nối thắng lợi kia.
- 合理 的 价钱 大家 能 接受
- Giá hợp lý thì ai cũng có thể chấp nhận.
- 使用 合适 的 光学 卡口 可 与 任何 内窥镜 连接
- Thâu kính quang học phù hợp có thể kết nối với bất kỳ đầu nối nội soi nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
接›