Đọc nhanh: 接火 (tiếp hoả). Ý nghĩa là: chạm súng; tiếp hoả; nổ súng, nối mạch; cắm vào; bắc điện; nối điện; bắt đầu cung cấp điện. Ví dụ : - 先头部队跟敌人接火了。 bộ đội đi đầu đã chạm súng với địch.. - 电灯安好了,但是还没接火。 bóng đèn đã lắp xong, nhưng chưa nối điện.
接火 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chạm súng; tiếp hoả; nổ súng
(接火儿) 开始用枪炮互相射击
- 先头部队 跟 敌人 接火 了
- bộ đội đi đầu đã chạm súng với địch.
✪ 2. nối mạch; cắm vào; bắc điện; nối điện; bắt đầu cung cấp điện
内外电线接通,开始供电
- 电灯 安好 了 , 但是 还 没 接火
- bóng đèn đã lắp xong, nhưng chưa nối điện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接火
- 电灯 安好 了 , 但是 还 没 接火
- bóng đèn đã lắp xong, nhưng chưa nối điện.
- 火炬 接力赛
- cuộc thi chạy tiếp đuốc
- 焊接 时会 产生 很多 火花
- Khi hàn sẽ tạo ra nhiều tia lửa.
- 火车时刻 编排 得 可 与 渡轮 运行 时刻 衔接
- Được sắp xếp thời gian chạy tàu hoả phù hợp với thời gian hoạt động của phà.
- 先头部队 跟 敌人 接火 了
- bộ đội đi đầu đã chạm súng với địch.
- 一捆 柴火
- một bó củi.
- 一家 失火 , 连累 了 邻居
- một nhà bị cháy, liên luỵ hết cả xóm.
- 一个 接着 一个 走出 会场
- Từng người từng người bước ra khỏi hội trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
火›