Đọc nhanh: 探奇 (tham kì). Ý nghĩa là: để tìm kiếm phong cảnh hoặc địa điểm bất thường.
探奇 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để tìm kiếm phong cảnh hoặc địa điểm bất thường
to seek unusual scenery or places
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 探奇
- 亚当斯 警探 还 在 出 外勤
- Thám tử Adams vẫn đang ở ngoài hiện trường.
- 文化 奇特 待 探索
- Văn hóa đặc biệt đang chờ được khám phá.
- 亨特 探长 去世 了
- Thám tử Hunter đã chết.
- 中国 的 万里长城 被 称为 世界 奇迹
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được mệnh danh là kỳ quan của thế giới.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 今年 早春 真暖得 出奇
- đầu xuân năm nay thật ấm áp khác thường.
- 今天 遇到 了 一些 奇怪 的 事情
- Hôm nay tôi gặp một vài việc kỳ lạ.
- 我们 一起 探索 自然 的 奇迹
- Chúng ta cùng nhau khám phá những kỳ quan của thiên nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奇›
探›