Đọc nhanh: 排炮 (bài pháo). Ý nghĩa là: gỡ mìn, pháo nổ đồng loạt; pháo bầy; loạt pháo, mìn phá núi; mìn khai thác hầm mỏ. Ví dụ : - 施工时,民工争着点炮,排炮承担最艰巨的任务。 lúc thi công, dân công tranh nhau gỡ mìn, gánh vác nhiệm vụ gian nan nhất.
排炮 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. gỡ mìn
排除瞎炮
- 施工 时 , 民工 争着 点炮 , 排炮 承担 最 艰巨 的 任务
- lúc thi công, dân công tranh nhau gỡ mìn, gánh vác nhiệm vụ gian nan nhất.
✪ 2. pháo nổ đồng loạt; pháo bầy; loạt pháo
许多门炮同时向同一方向、目标进行射击的炮火
✪ 3. mìn phá núi; mìn khai thác hầm mỏ
劈山造田、开矿局掘巷道等工程中,连接许多爆眼同时进形的炮破
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排炮
- 一门 大炮
- Một cỗ pháo lớn.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 世界杯 排球 大赛
- giải thi đấu bóng chuyền cúp thế giới.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 丙 在 天干 排 第三
- Bính xếp thứ ba trong thiên can.
- 施工 时 , 民工 争着 点炮 , 排炮 承担 最 艰巨 的 任务
- lúc thi công, dân công tranh nhau gỡ mìn, gánh vác nhiệm vụ gian nan nhất.
- 中国 排球队 在 这次 邀请赛 中 夺杯
- đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
排›
炮›