Đọc nhanh: 排灌 (bài quán). Ý nghĩa là: tưới tiêu nước. Ví dụ : - 机械排灌。 tưới tiêu nước bằng máy.. - 排灌工程 công trình tưới tiêu nước. - 排灌站 trạm bơm
排灌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tưới tiêu nước
排水和灌溉
- 机械 排灌
- tưới tiêu nước bằng máy.
- 排灌 工程
- công trình tưới tiêu nước
- 排灌站
- trạm bơm
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排灌
- 主妇 安排 了 一切 家务
- Bà chủ đã sắp xếp tất cả công việc nhà.
- 主任 正在 安排 新 的 项目
- Trưởng phòng đang sắp xếp dự án mới.
- 电力网 四通八达 , 排灌站 星罗棋布
- lưới điện ngang dọc khắp nơi, trạm tưới tiêu chi chít dày đặc.
- 排灌站
- trạm bơm
- 机械 排灌
- tưới tiêu nước bằng máy.
- 排灌 工程
- công trình tưới tiêu nước
- 不要 给 孩子 灌输 错误 的 观念
- Đừng nhồi nhét quan niệm sai lầm cho con cái.
- 中国 排球队 在 这次 邀请赛 中 夺杯
- đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
排›
灌›