排泄物 páixiè wù
volume volume

Từ hán việt: 【bài tiết vật】

Đọc nhanh: 排泄物 (bài tiết vật). Ý nghĩa là: phân, chất thải, đồ bài tiết. Ví dụ : - 我没有扔自己排泄物的冲动 Tôi không muốn vứt bỏ chất thải của mình.

Ý Nghĩa của "排泄物" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

排泄物 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. phân

excrement

✪ 2. chất thải

waste

Ví dụ:
  • volume volume

    - 没有 méiyǒu rēng 自己 zìjǐ 排泄物 páixièwù de 冲动 chōngdòng

    - Tôi không muốn vứt bỏ chất thải của mình.

✪ 3. đồ bài tiết

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排泄物

  • volume volume

    - 按排 ànpái 运力 yùnlì 抢运 qiǎngyùn 救灾物资 jiùzāiwùzī

    - sắp xếp vận chuyển lực lượng, tranh thủ vận chuyển vật tư cứu nạn.

  • volume volume

    - 污染物 wūrǎnwù 直接 zhíjiē 排放 páifàng

    - Chất ô nhiễm được thải trực tiếp.

  • volume volume

    - 便秘 biànmì yǒu 困难 kùnnán de 完全 wánquán de huò 经常 jīngcháng cóng 肠道 chángdào 排泄 páixiè 干燥 gānzào qiě yìng de 大便 dàbiàn

    - Táo bón là trạng thái khó khăn, không hoàn toàn hoặc không thường xuyên tiết ra phân khô và cứng từ ruột.

  • volume volume

    - zhè 沙土地 shātǔdì 排水 páishuǐ shì 种植 zhòngzhí 块根作物 kuàigēnzuòwù

    - Đất cát này thuận lợi cho việc thoát nước và thích hợp để trồng cây cỏ có rễ thân.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu rēng 自己 zìjǐ 排泄物 páixièwù de 冲动 chōngdòng

    - Tôi không muốn vứt bỏ chất thải của mình.

  • volume volume

    - xiàng 河流 héliú 排污 páiwū 最终 zuìzhōng 破坏 pòhuài le 海洋生物 hǎiyángshēngwù 资源 zīyuán

    - Việc xả chất ô nhiễm vào sông cuối cùng sẽ phá hủy tài nguyên sinh vật biển.

  • volume volume

    - 重工业 zhònggōngyè 排放 páifàng de 有毒 yǒudú 化学物质 huàxuéwùzhì 污染 wūrǎn zhe 我们 wǒmen de 河流 héliú

    - Các hóa chất độc hại thải ra từ ngành công nghiệp nặng gây ô nhiễm các dòng sông của chúng ta.

  • volume volume

    - 这点 zhèdiǎn xiǎo 故障 gùzhàng dōu 排除 páichú 不了 bùliǎo tài 泄气 xièqì le

    - một chút vướng mắc thế này mà không gạt đi được, mày kém qúa đấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Bèi , Pái , Pǎi
    • Âm hán việt: Bài
    • Nét bút:一丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLMY (手中一卜)
    • Bảng mã:U+6392
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiè , Yì
    • Âm hán việt: Duệ , Tiết
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EPT (水心廿)
    • Bảng mã:U+6CC4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao