Đọc nhanh: 排泄器 (bài tiết khí). Ý nghĩa là: Chỉ chung các cơ quan trong người có nhiệm vụ bài tiết chất cặn bã, chẳng hạn gan, phổi, thận…..
排泄器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ chung các cơ quan trong người có nhiệm vụ bài tiết chất cặn bã, chẳng hạn gan, phổi, thận….
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排泄器
- 一排排 的 楼房 , 式样 都 很 美观
- các dãy nhà lầu, kiểu dáng rất đẹp.
- 牙 箍 安装 在 牙齿 上 的 纠正 不规则 排列 的 由 箍 带 和 钢丝 做 的 牙齿 矫正器
- Bộ chỉnh nha được lắp đặt trên răng để điều chỉnh sự xếp hàng không đều của răng bao gồm các dây và sợi thép.
- 不要 泄 机密
- Không được tiết lộ bí mật.
- 便秘 有 困难 的 、 不 完全 的 或 不 经常 从 肠道 排泄 干燥 且 硬 的 大便
- Táo bón là trạng thái khó khăn, không hoàn toàn hoặc không thường xuyên tiết ra phân khô và cứng từ ruột.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 我 没有 扔 自己 排泄物 的 冲动
- Tôi không muốn vứt bỏ chất thải của mình.
- 下午 我要 去 打 一把 排球
- Buổi chiều tôi phải đi đánh một trận bóng chuyền.
- 这点 小 故障 都 排除 不了 , 你 也 太 泄气 了
- một chút vướng mắc thế này mà không gạt đi được, mày kém qúa đấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
排›
泄›