Đọc nhanh: 排水孔 (bài thuỷ khổng). Ý nghĩa là: lỗ thoát nước, lỗ cắm.
排水孔 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lỗ thoát nước
drainage hole
✪ 2. lỗ cắm
plughole
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排水孔
- 我们 得 疏堵 排水管道
- Chúng tôi phải thông tắc đường ống thoát nước.
- 工厂 排放 废水
- Nhà máy thải nước thải.
- 污水排放 入河
- Nước bẩn được thải ra sông.
- 水银 泻地 , 无孔 不 入
- Thủy ngân đổ xuống đất chảy vào tất cả các lỗ.
- 说明 脑死亡 前 肺部 有水 排出
- Cho biết sự trục xuất vật chất trước khi chết não.
- 檐槽 把 雨水 从 房顶 排走 的 水槽 , 装在 屋檐 边 或 檐下
- Dịch "Ống thoát nước từ mái nhà được lắp đặt ở bên cạnh hay phía dưới mái nhà."
- 这 沙土地 利 於 排水 适 於 种植 块根作物
- Đất cát này thuận lợi cho việc thoát nước và thích hợp để trồng cây cỏ có rễ thân.
- 我们 需要 把 水 排出去
- Chúng ta cần phải đẩy nước ra ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孔›
排›
水›