Đọc nhanh: 排水 (bài thuỷ). Ý nghĩa là: Tiêu thoát nước, tiêu thuỷ. Ví dụ : - 排水系统已经老化了。 Hệ thống thoát nước đã cũ kỹ.. - 这沙土地利於排水, 适於种植块根作物. Đất cát này thuận lợi cho việc thoát nước và thích hợp để trồng cây cỏ có rễ thân.
排水 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tiêu thoát nước
排水是指人为控制水的流向,人工排水。排除与处理多余水量的措施。农田排水是改善农业生产条件,保证作物高产稳产的重要措施之一。使雨水、污水等流走
- 排水系统 已经 老化 了
- Hệ thống thoát nước đã cũ kỹ.
- 这 沙土地 利 於 排水 适 於 种植 块根作物
- Đất cát này thuận lợi cho việc thoát nước và thích hợp để trồng cây cỏ có rễ thân.
✪ 2. tiêu thuỷ
排除地 (表) 面过剩的水到指定的方向或小河或到一个出口
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排水
- 我们 得 疏堵 排水管道
- Chúng tôi phải thông tắc đường ống thoát nước.
- 疏通 田间 排水沟
- khơi thông máng tiêu nước ở đồng ruộng.
- 工厂 排放 废水
- Nhà máy thải nước thải.
- 污水排放 入河
- Nước bẩn được thải ra sông.
- 檐槽 把 雨水 从 房顶 排走 的 水槽 , 装在 屋檐 边 或 檐下
- Dịch "Ống thoát nước từ mái nhà được lắp đặt ở bên cạnh hay phía dưới mái nhà."
- 这 沙土地 利 於 排水 适 於 种植 块根作物
- Đất cát này thuận lợi cho việc thoát nước và thích hợp để trồng cây cỏ có rễ thân.
- 我们 需要 把 水 排出去
- Chúng ta cần phải đẩy nước ra ngoài.
- 把 他 安排 到 研发部门 , 真是 让 他 如鱼得水 , 一展长才
- Sắp xếp anh ta vào bộ phận nghiên cứu, thực sự khiến anh ta cảm thấy như cá gặp nước thể hiện tài năng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
排›
水›