Đọc nhanh: 掐诀 (kháp quyết). Ý nghĩa là: bấm tay niệm thần chú (hoà thượng, đạo sĩ); bắt quyết. Ví dụ : - 掐诀念咒。 bấm tay niệm thần chú.
掐诀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bấm tay niệm thần chú (hoà thượng, đạo sĩ); bắt quyết
和尚、道士念咒时用拇指掐其他指头的关节
- 掐 诀 念咒
- bấm tay niệm thần chú.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掐诀
- 暴富 的 秘诀 是 什么 ?
- Bí quyết để trở nên giàu nhanh là gì?
- 成功 的 秘诀 在于 努力
- Bí quyết của thành công là ở sự nỗ lực.
- 成功 的 秘诀 在于 锲而不舍
- Bí quyết thành công là kiên nhẫn.
- 她 掐住 了 他 的 胳膊
- Cô ấy bóp chặt cánh tay của anh ấy.
- 掐 两下 也 可以 止痒
- Cấu vài cái có thể hết ngứa.
- 掐 诀 念咒
- bấm tay niệm thần chú.
- 这 几个 秘诀 非常 实用
- Những bí quyết này rất hữu ích.
- 我 掐指一算 , 今晚 会 有 美女 请 我 吃饭
- Theo như em bấm ngón tay, thì tối nay sẽ có mỹ nữ mời ăn cơm đây
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掐›
诀›