掐诀 qiā jué
volume volume

Từ hán việt: 【kháp quyết】

Đọc nhanh: 掐诀 (kháp quyết). Ý nghĩa là: bấm tay niệm thần chú (hoà thượng, đạo sĩ); bắt quyết. Ví dụ : - 掐诀念咒。 bấm tay niệm thần chú.

Ý Nghĩa của "掐诀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

掐诀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bấm tay niệm thần chú (hoà thượng, đạo sĩ); bắt quyết

和尚、道士念咒时用拇指掐其他指头的关节

Ví dụ:
  • volume volume

    - qiā jué 念咒 niànzhòu

    - bấm tay niệm thần chú.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掐诀

  • volume volume

    - 暴富 bàofù de 秘诀 mìjué shì 什么 shénme

    - Bí quyết để trở nên giàu nhanh là gì?

  • volume volume

    - 成功 chénggōng de 秘诀 mìjué 在于 zàiyú 努力 nǔlì

    - Bí quyết của thành công là ở sự nỗ lực.

  • volume volume

    - 成功 chénggōng de 秘诀 mìjué 在于 zàiyú 锲而不舍 qièérbùshě

    - Bí quyết thành công là kiên nhẫn.

  • volume volume

    - 掐住 qiāzhù le de 胳膊 gēbó

    - Cô ấy bóp chặt cánh tay của anh ấy.

  • volume volume

    - qiā 两下 liǎngxià 可以 kěyǐ 止痒 zhǐyǎng

    - Cấu vài cái có thể hết ngứa.

  • volume volume

    - qiā jué 念咒 niànzhòu

    - bấm tay niệm thần chú.

  • volume volume

    - zhè 几个 jǐgè 秘诀 mìjué 非常 fēicháng 实用 shíyòng

    - Những bí quyết này rất hữu ích.

  • volume volume

    - 掐指一算 qiāzhǐyīsuàn 今晚 jīnwǎn huì yǒu 美女 měinǚ qǐng 吃饭 chīfàn

    - Theo như em bấm ngón tay, thì tối nay sẽ có mỹ nữ mời ăn cơm đây

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Qiā
    • Âm hán việt: Kháp
    • Nét bút:一丨一ノフノ丨一フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QNHX (手弓竹重)
    • Bảng mã:U+6390
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Quyết
    • Nét bút:丶フフ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVDK (戈女木大)
    • Bảng mã:U+8BC0
    • Tần suất sử dụng:Cao