Đọc nhanh: 掐拧 (kháp ninh). Ý nghĩa là: cấu véo.
掐拧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cấu véo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掐拧
- 你 没 把 水龙头 拧紧
- Bạn chưa đóng chặt vòi nước.
- 闹钟 的 簧 拧断 了
- Dây cót đồng hồ báo thức đứt rồi
- 她 掐住 了 他 的 胳膊
- Cô ấy bóp chặt cánh tay của anh ấy.
- 她 轻轻地 拧 了 他 的 胳膊
- Cô ấy nhẹ nhàng véo cánh tay anh ấy.
- 小孩子 喜欢 拧 别人 的 脸
- Trẻ con thích nhéo má người khác.
- 我 掐指一算 , 今晚 会 有 美女 请 我 吃饭
- Theo như em bấm ngón tay, thì tối nay sẽ có mỹ nữ mời ăn cơm đây
- 她 的 推理方法 有点 拧
- Phương pháp suy luận của cô ấy hơi sai.
- 我俩 的 想法 总是 拧 着
- Ý tưởng của chúng tôi luôn bất đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拧›
掐›