Đọc nhanh: 掌秤划线 (chưởng xứng hoa tuyến). Ý nghĩa là: cầm cân nẩy mực.
掌秤划线 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầm cân nẩy mực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掌秤划线
- 一 桄线
- một cuộn chỉ
- 我们 沿着 海岸线 划船 观光
- Chúng tôi đi thuyền dọc theo đường bờ biển để tham quan.
- 一股 线
- Một sợi dây.
- 一线 阳光
- một tia nắng mặt trời
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 他 用 尺子 划线
- Anh ta vẽ đường bằng thước kẻ.
- 该 计划 包括 将 卫星 分解成 更 小 的 无线通信 组件
- Kế hoạch này bao gồm việc chia vệ tinh thành các thành phần truyền thông không dây nhỏ hơn.
- 侦探 根据 所 掌握 的 线索 推断出 作案 的 人
- Thám tử suy luận ra người phạm tội dựa trên các manh mối mà mình đã nắm giữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
划›
掌›
秤›
线›