掌权 zhǎngquán
volume volume

Từ hán việt: 【chưởng quyền】

Đọc nhanh: 掌权 (chưởng quyền). Ý nghĩa là: nắm quyền; cầm quyền; chấp quyền.

Ý Nghĩa của "掌权" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

掌权 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nắm quyền; cầm quyền; chấp quyền

掌握大权

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掌权

  • volume volume

    - 掌握 zhǎngwò 财权 cáiquán

    - nắm quyền kinh tế.

  • volume volume

    - 职掌 zhízhǎng 生杀大权 shēngshādàquán

    - nắm quyền sinh sát.

  • volume volume

    - 执掌 zhízhǎng 大权 dàquán

    - nắm quyền chính

  • volume volume

    - 掌权 zhǎngquán 多年 duōnián le

    - Anh ấy đã nắm quyền nhiều năm rồi.

  • volume volume

    - 掌握 zhǎngwò le 主动权 zhǔdòngquán

    - Cô ấy đã nắm quyền chủ động.

  • volume volume

    - 专权 zhuānquán 误国 wùguó

    - lộng quyền hại nước

  • volume volume

    - 人们 rénmen yǒu 集会 jíhuì 发表 fābiǎo 言论 yánlùn de 权利 quánlì

    - Mọi người có quyền tụ họp và tự do ngôn luận.

  • volume volume

    - 小军代掌 xiǎojūndàizhǎng 部门 bùmén quán

    - Tiểu Quân thay mặt nắm quyền bộ phận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhǎng
    • Âm hán việt: Chưởng
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRQ (火月口手)
    • Bảng mã:U+638C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Quyền
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DE (木水)
    • Bảng mã:U+6743
    • Tần suất sử dụng:Rất cao