Đọc nhanh: 掂对 (điêm đối). Ý nghĩa là: suy tính; cân nhắc; bàn bạc; thương lượng, đổi; đổi chỗ; thay; đổi cho nhau. Ví dụ : - 大家掂对 掂对,看怎么办好。 mọi người cùng thương lượng, làm thế nào được.. - 我这儿有玉米,想和你掂对点儿麦子。 chỗ tôi có ngô, muốn đổi một ít lúa mạch ở chỗ anh.
掂对 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. suy tính; cân nhắc; bàn bạc; thương lượng
斟酌
- 大家 掂 对 掂 对 , 看 怎么办 好
- mọi người cùng thương lượng, làm thế nào được.
✪ 2. đổi; đổi chỗ; thay; đổi cho nhau
掉换;对调
- 我 这儿 有 玉米 , 想 和 你 掂 对 点儿 麦子
- chỗ tôi có ngô, muốn đổi một ít lúa mạch ở chỗ anh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掂对
- 一对 夫妻
- Một cặp vợ chồng.
- 大家 掂 对 掂 对 , 看 怎么办 好
- mọi người cùng thương lượng, làm thế nào được.
- 我 这儿 有 玉米 , 想 和 你 掂 对 点儿 麦子
- chỗ tôi có ngô, muốn đổi một ít lúa mạch ở chỗ anh.
- 一对 夫妻 要管 四个 老人
- Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.
- 一些 细菌 对 人体 有益
- Một số vi khuẩn có lợi cho cơ thể.
- 鸳鸯 总是 成双成对
- Uyên ương luôn đi thành đôi.
- 一对 鹦鹉
- Một đôi vẹt.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
掂›