Đọc nhanh: 据传 (cứ truyền). Ý nghĩa là: Nó được báo cáo rằng ..., Người ta đồn rằng ....
据传 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Nó được báo cáo rằng ...
it is reported that ...
✪ 2. Người ta đồn rằng ...
it is rumored that ...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 据传
- 据传说 记载 , 有 仙人 来过
- Theo truyền thuyết, có một vị thần đã đến đây.
- 这杆 梭镖 是 江西 根据地 时代 传下来 的
- Chiếc ném lao này đã được truyền lại từ thời kỳ cứu quốc ở Kinh Tế, Giám Mục.
- 他 的 证词 只是 传闻 证据
- Lời chứng của anh ấy là tin đồn.
- 我 的 依据 只是 谣传 而已
- Tôi chỉ dựa vào tin đồn mà thôi.
- 这部 电影 是 根据 正传 改编 的
- Bộ phim này được chuyển thể từ chính truyện.
- 数据 通过 这个 通道 传输
- Dữ liệu được truyền qua kênh này.
- 一个 关于 怪物 的 传说
- Một truyền thuyết về quái vật.
- 你 刚 说 这 是 传闻 证据
- Bạn đã nói rằng đó là tin đồn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
据›