Đọc nhanh: 换向器 (hoán hướng khí). Ý nghĩa là: bộ đổi hướng.
换向器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ đổi hướng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 换向器
- 机器 要换 零件 了
- Máy móc cần thay linh kiện rồi.
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
- 无线电 测向 器
- máy vô tuyến nhắm hướng
- 她 决定 换个 职业 方向
- Cô quyết định thay đổi hướng đi nghề nghiệp.
- 更换 烟雾 探测器 的 电池
- Thay pin trong máy dò khói
- 用 解码器 交换 罪证 录像
- Tận dụng bộ giải mã cho băng bằng chứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
器›
换›