Đọc nhanh: 换单 (hoán đơn). Ý nghĩa là: hối phiếu (thương mại quốc tế). Ví dụ : - 保留所有的外币兑换单 Giữ tất cả các giấy tờ đổi ngoại tệ
换单 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hối phiếu (thương mại quốc tế)
bill of exchange (international trade)
- 保留 所有 的 外币 兑换 单
- Giữ tất cả các giấy tờ đổi ngoại tệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 换单
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 我换 了 新 的 床单
- Tôi đã thay ga trải giường mới.
- 我换 了 新 的 单子
- Tôi đã thay chăn mới.
- 保留 所有 的 外币 兑换 单
- Giữ tất cả các giấy tờ đổi ngoại tệ
- 对约格 来说 把 丙烷 换成 氧化亚氮 很 简单
- Không khó để Jorge chuyển propan thành nitơ.
- 不是 一个 说谎者 也 不是 单纯 的 说谎者
- Không phải là kẻ nói dối hay chỉ là kẻ nói dối.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 你 需要 单据 来 换货
- Bạn cần hóa đơn để đổi hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
换›