Đọc nhanh: 挽力 (vãn lực). Ý nghĩa là: sức kéo (của động vật kéo).
挽力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sức kéo (của động vật kéo)
pulling power (of draft animals)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挽力
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 力挽狂澜
- ra sức cứu gỡ tình thế rối rắm.
- 他 用力 挽着 板车 走
- Anh ấy dùng sức kéo xe cút đi.
- 我们 应该 竭尽全力 挽救 濒于 灭绝 的 生物
- Chúng ta nên cố gắng hết sức để cứu sống các loài sinh vật đang bị đe dọa tuyệt chủng.
- 他 努力 挽回 家族 声誉
- Anh ấy nỗ lực cứu vãn danh tiếng của gia tộc.
- 她 由于 向 党代表大会 做 了 有力 的 演说 而 挽回 了 自己 的 声誉
- Cô ấy đã khôi phục lại danh tiếng của mình nhờ một bài diễn thuyết mạnh mẽ tại Đại hội đại biểu Đảng.
- 我们 要 努力 挽回损失
- Chúng ta phải nỗ lực bù đắp lại tổn thất.
- 她 努力 挽回 局面
- Cô ấy nỗ lực xoay chuyển tình hình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
挽›