Đọc nhanh: 振拔 (chấn bạt). Ý nghĩa là: đứng lên; phấn chấn tự lập (thoát khỏi cảnh ngộ). Ví dụ : - 及早振拔 hãy nhanh chóng đứng lên (vượt qua cảnh ngộ). - 不自振拔 không tự thoát khỏi cảnh ngộ.
振拔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đứng lên; phấn chấn tự lập (thoát khỏi cảnh ngộ)
从陷入的境地中摆脱出来,振奋自立
- 及早 振拔
- hãy nhanh chóng đứng lên (vượt qua cảnh ngộ)
- 不 自 振拔
- không tự thoát khỏi cảnh ngộ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 振拔
- 及早 振拔
- hãy nhanh chóng đứng lên (vượt qua cảnh ngộ)
- 不 自 振拔
- không tự thoát khỏi cảnh ngộ.
- 他 拔剑 出鞘
- Anh ta rút kiếm ra khỏi vỏ.
- 他 比比 画画 说开 了 , 就是 众 王之王 、 拔尖 之王 !
- anh ta hoa tay múa chân và nói: “Đó là vua của các vị vua, vua của đỉnh cao!
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 预赛 , 选拔赛 确定 比赛 资格 的 预备 竞赛 或 测试 , 如 在 体育运动 中
- Đấu loại trước là cuộc thi hoặc kiểm tra chuẩn bị để xác định tư cách tham gia cuộc thi, như trong các môn thể thao.
- 他 振臂高呼 着
- Anh ấy vẫy tay hô lớn.
- 他 懒得 萎靡不振 , 因此 早就 未老先衰 了
- Anh ấy lười biếng vận động, vì vậy sớm sẽ chưa già đã yếu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拔›
振›