Đọc nhanh: 振 (chấn.chân.chẩn). Ý nghĩa là: dao động; lay động; vỗ, chấn động; rung; dao động, phấn chấn; phấn khởi; vực dậy. Ví dụ : - 他振臂高呼着。 Anh ấy vẫy tay hô lớn.. - 小鸟振翅高飞。 Chim nhỏ vỗ cánh bay cao.. - 手机一直在振。 Điện thoại cứ rung mãi.
振 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dao động; lay động; vỗ
摇动; 挥动
- 他 振臂高呼 着
- Anh ấy vẫy tay hô lớn.
- 小鸟 振翅高飞
- Chim nhỏ vỗ cánh bay cao.
✪ 2. chấn động; rung; dao động
振动
- 手机 一直 在 振
- Điện thoại cứ rung mãi.
- 机器 发出 振响
- Máy móc phát ra tiếng rung.
✪ 3. phấn chấn; phấn khởi; vực dậy
奋起; 振作
- 必须 振作精神
- Phải phấn chấn tinh thần.
- 他 要 重新 振起
- Anh ấy phải vực dậy lại.
- 赶紧 振起 精神
- Nhanh chóng phấn chấn tinh thần.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 振
- 长期 罢工 损失 巨大 致使 该 公司 一蹶不振
- Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.
- 小鸟 振翅高飞
- Chim nhỏ vỗ cánh bay cao.
- 千方百计 振兴 渔业 注定 徒劳无功
- Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.
- 我们 不能 再 安排 更 多 的 团队 使用 磁共振
- Chúng ta không cần thêm bất kỳ nhóm nào về cộng hưởng từ.
- 必须 振作精神
- Phải phấn chấn tinh thần.
- 她 测量 了 振动 的 频率
- Cô ấy đo tần số rung động.
- 声波 是 根据 其 振幅 来 测量 的
- Âm thanh được đo dựa trên biên độ của nó.
- 声振寰宇
- nổi danh thiên hạ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
振›