Đọc nhanh: 挪借 (na tá). Ý nghĩa là: vay tiền; mượn tiền.
挪借 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vay tiền; mượn tiền
暂时借用别人的钱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挪借
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 他们 借口 不 参加 比赛
- Họ viện cớ không tham gia thi đấu.
- 麻烦 您 往右边 挪 !
- Phiền anh dịch sang phải chút.
- 他们 借鉴 了 先进 的 方法
- Họ đã tham khảo các phương pháp tiên tiến.
- 他 以 生病 作为 迟到 的 借口
- Anh ta lấy việc ốm làm cái cớ để đến muộn.
- 他 以 身体 不 舒服 为 借口
- Anh ta lấy lý do là người không khỏe.
- 他 从 信用社 借 了 款
- Anh ấy đã vay tiền từ hợp tác xã tín dụng.
- 他 不 原意 再 跟 他们 谈 下去 , 就 借故 走 了
- anh ấy không muốn tiếp tục nói chuyện với họ, liền mượn cớ bỏ đi rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
挪›