Đọc nhanh: 挨整 (ai chỉnh). Ý nghĩa là: trở thành mục tiêu của một cuộc tấn công.
挨整 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trở thành mục tiêu của một cuộc tấn công
to be the target of an attack
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挨整
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 骈肩 ( 肩 挨肩 , 形容 人多 )
- vai chen vai (có rất nhiều người)
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 东西 放得 很 整齐
- Đồ vật được đặt rất ngay ngắn.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 丑闻 震动 了 整个 行业
- Scandal làm rúng động cả ngành.
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挨›
整›