Đọc nhanh: 少挨打 (thiếu ai đả). Ý nghĩa là: đỡ đòn.
少挨打 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đỡ đòn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少挨打
- 她 因为 撒谎 挨打 了
- Cô ấy bị đánh vì nói dối.
- 他 小时候 经常 挨打
- Anh ấy thường xuyên bị đánh khi còn nhỏ.
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 他 因为 做事 粗心 常常 挨 老板 打
- Anh thường xuyên bị sếp đánh vì làm việc bất cẩn.
- 他 每天 早晨 和 下午 花 不少 工夫 梳洗打扮
- Mỗi sáng sớm và chiều anh ta đều dành nhiều thời gian cho việc chải chuốt ăn diện.
- 少年 们 喜欢 打篮球
- Các chàng trai thích chơi bóng rổ.
- 由于 他 打死 了 不少 狼 , 他 享有 模范 猎手 的 称号
- Do đã giết chết nhiều con sói, anh ta được gọi là "Người săn mẫu mực".
- 你 应少 与 他 打交道
- Bạn nên hạn chế qua lại với anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
少›
打›
挨›