挨延 āi yán
volume volume

Từ hán việt: 【ai diên】

Đọc nhanh: 挨延 (ai diên). Ý nghĩa là: trì hoãn, để chơi cho thời gian, kéo dài ra.

Ý Nghĩa của "挨延" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

挨延 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. trì hoãn

to delay

✪ 2. để chơi cho thời gian

to play for time

✪ 3. kéo dài ra

to stretch out

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挨延

  • volume volume

    - 他家 tājiā 挨着 āizhe 工厂 gōngchǎng

    - Nhà anh ta gần bên nhà máy.

  • volume volume

    - 小时候 xiǎoshíhou 经常 jīngcháng 挨打 áidǎ

    - Anh ấy thường xuyên bị đánh khi còn nhỏ.

  • volume volume

    - 常常 chángcháng ràng 孩子 háizi men 挨饿 áiè

    - Anh ấy thường bỏ đói bọn trẻ.

  • volume volume

    - 骈肩 piánjiān ( jiān 挨肩 āijiān 形容 xíngróng 人多 rénduō )

    - vai chen vai (có rất nhiều người)

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 做事 zuòshì 粗心 cūxīn 常常 chángcháng āi 老板 lǎobǎn

    - Anh thường xuyên bị sếp đánh vì làm việc bất cẩn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen āi dào 第三天 dìsāntiān cái 出发 chūfā

    - Họ đợi đến ngày thứ ba mới xuất phát.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 得罪 dézuì le 领导 lǐngdǎo 经常 jīngcháng 挨整 áizhěng

    - Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 延师 yánshī 教导 jiàodǎo 孩子 háizi

    - Anh ấy quyết định mời giáo viên dạy trẻ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+4 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Diên , Duyên
    • Nét bút:ノ丨一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NKHYM (弓大竹卜一)
    • Bảng mã:U+5EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: āi , ái
    • Âm hán việt: Ai , Ải
    • Nét bút:一丨一フ丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIOK (手戈人大)
    • Bảng mã:U+6328
    • Tần suất sử dụng:Cao