Đọc nhanh: 挨刀 (ai đao). Ý nghĩa là: ăn dao.
挨刀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn dao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挨刀
- 他家 挨着 工厂
- Nhà anh ta gần bên nhà máy.
- 他 小时候 经常 挨打
- Anh ấy thường xuyên bị đánh khi còn nhỏ.
- 他 常常 让 孩子 们 挨饿
- Anh ấy thường bỏ đói bọn trẻ.
- 骈肩 ( 肩 挨肩 , 形容 人多 )
- vai chen vai (có rất nhiều người)
- 他 因为 做事 粗心 常常 挨 老板 打
- Anh thường xuyên bị sếp đánh vì làm việc bất cẩn.
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 亮 锃 锃 的 铡刀
- dao sắt sáng loáng.
- 他 在 磨刀 准备 切肉
- Anh ấy đang mài dao chuẩn bị thái thịt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
挨›