按问 àn wèn
volume volume

Từ hán việt: 【án vấn】

Đọc nhanh: 按问 (án vấn). Ý nghĩa là: Xét hỏi; khảo tra. ◇Khang Biền 康駢: Nhân tỉ di ngục phủ trung án vấn 因俾移獄府中按問 (Kịch đàm lục 劇談錄; Viên tương tuyết hoán kim huyện lệnh 袁相雪換金縣令) Nhân đó sai đưa vào ngục trong phủ xét hỏi..

Ý Nghĩa của "按问" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

按问 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Xét hỏi; khảo tra. ◇Khang Biền 康駢: Nhân tỉ di ngục phủ trung án vấn 因俾移獄府中按問 (Kịch đàm lục 劇談錄; Viên tương tuyết hoán kim huyện lệnh 袁相雪換金縣令) Nhân đó sai đưa vào ngục trong phủ xét hỏi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按问

  • volume volume

    - 丈夫 zhàngfū 下班 xiàbān 按时 ànshí 回家 huíjiā

    - Chồng tôi đi làm về đúng giờ.

  • volume volume

    - 按说 ànshuō 这个 zhègè 问题 wèntí 不难 bùnán

    - Theo lý mà nói, vấn đề này không khó.

  • volume volume

    - 上午 shàngwǔ 五点 wǔdiǎn 就要 jiùyào 上班 shàngbān le méi 问题 wèntí 我会 wǒhuì 按时 ànshí dào de

    - 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.

  • volume volume

    - 一系列 yīxìliè 问题 wèntí

    - một loạt vấn đề

  • volume volume

    - 一问一答 yīwènyīdá

    - một bên hỏi một bên trả lời

  • volume volume

    - 一部 yībù xīn 词典 cídiǎn 即将 jíjiāng 问世 wènshì

    - một bộ từ điển mới sắp xuất bản.

  • volume volume

    - qǐng àn 先后顺序 xiānhòushùnxù 回答 huídá 问题 wèntí

    - Hãy trả lời câu hỏi theo thứ tự trước sau.

  • volume volume

    - 高深 gāoshēn de 学问 xuéwèn

    - học vấn uyên thâm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:一丨一丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QJV (手十女)
    • Bảng mã:U+6309
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao