Đọc nhanh: 按考 (án khảo). Ý nghĩa là: kiềm chế; nén; dằn; kìm; giữ。按壓忍耐。.
按考 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiềm chế; nén; dằn; kìm; giữ。按壓忍耐。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按考
- 丈夫 下班 按时 回家
- Chồng tôi đi làm về đúng giờ.
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 上次 考试 我 没 考好
- Lần thi trước tôi thi không tốt.
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 上课 要 积极思考 , 大胆 发言
- Lên lớp cần tích cực suy nghĩ, mạnh dạn phát biểu.
- 三类 性质 都 需要 考虑
- Ba loại tính chất đều cần xem xét.
- 一定 要 严肃 考场 纪律
- Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.
- 高考 对 学生 的 影响 非常 深远
- Việc thi đại học ảnh hưởng sâu sắc đến học sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
按›
考›