Đọc nhanh: 按摩机 (án ma cơ). Ý nghĩa là: máy massage.
按摩机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy massage
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按摩机
- 他 按摩 了 我 的 后背
- Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.
- 她 的 按摩 手法 很 好
- Thủ pháp mát xa của cô ấy rất tốt.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 他 在 按摩 他 的 领部
- Anh ấy đang xoa bóp phần cổ của anh ấy.
- 他 按 了 喇叭 提醒 司机
- Anh ấy bấm còi để nhắc nhở tài xế.
- 我 每周 都 去 做 一次 身体 按摩 , 感觉 非常 放松
- Tôi đi mát xa cơ thể mỗi tuần một lần và cảm thấy rất thư giãn.
- 她 用 按摩 霜 按摩 全身 , 皮肤 感觉 非常 滋润
- Cô ấy sử dụng kem mát xa để mát xa toàn thân, làn da cảm thấy rất mềm mượt.
- 她 喜欢 在 做 按摩 时 使用 精油 , 效果 特别 好
- Cô ấy thích sử dụng tinh dầu khi mát xa, hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
按›
摩›
机›