Đọc nhanh: 按兵 (án binh). Ý nghĩa là: Hán Việt: ÁN BINH BẤT ĐỘNG án binh bất động; án binh không hành động; chờ thời cơ hành động. (Nay có nghĩa: nhận được nhiệm vụ rồi mà không chịu thực hiện) 。使軍隊暫不行動,等待時機。現也借指接受任務后不肯行動。.
按兵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hán Việt: ÁN BINH BẤT ĐỘNG án binh bất động; án binh không hành động; chờ thời cơ hành động. (Nay có nghĩa: nhận được nhiệm vụ rồi mà không chịu thực hiện) 。使軍隊暫不行動,等待時機。現也借指接受任務后不肯行動。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按兵
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 主力 兵团
- binh đoàn chủ lực
- 两 国 决定 寝兵
- Hai nước quyết định ngừng chiến.
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 部队 每年 按 实战 要求 训练 士兵
- Quân đội huấn luyện binh sĩ hàng năm theo yêu cầu chiến đấu thực tế.
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
按›