Đọc nhanh: 指节 (chỉ tiết). Ý nghĩa là: Đốt ngón tay.
指节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đốt ngón tay
指节,读音zhǐ jié,汉语词语,意思是手指骨的一节;指关节。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指节
- 上 了 三节课
- Đã học được ba tiết.
- 龆 龀 ( 指 童年 或 儿童 )
- Thời thơ ấu; tuổi thơ
- 三夏 大忙 季节
- ngày mùa bận rộn
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 现在 一些 教授 只 做 研究 不用 指导 教学 , 使得 研究 和 教学 出现 脱节
- Hiện nay, một số giáo sư chỉ làm nghiên cứu mà không hướng dẫn giảng dạy, gây ra sự tách rời giữa nghiên cứu và giảng dạy.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 七夕节 就是 情 人们 的 节日
- Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.
- 反复 记号 通常 有 两个 竖直 的 附点 组成 的 记号 , 指示 应 重复 的 节段
- Các ký hiệu lặp lại thường có hai dấu chấm dọc được sắp xếp theo chiều dọc, chỉ ra đoạn phải được lặp lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
指›
节›